Xuanzang’s Heart Sutra in Mandarin, Vietnamese, Japanese, and Korean

Buddhists throughout East Asia chant the version of the Heart Sutra that goes back to the legendary translator Xuanzang, who lived about 14 hundred years ago.

That is to say, Buddhists in China, Vietnam, Japan, and Korea all use Xuanzang’s text, but they pronounce the 270 characters in that text differently.

Below you can find all four versions of the pronunciation, with the original traditional characters (Xuanzang’s text) at the top. Immediately below the traditional characters is the modern Mandarin pronunciation using pinyin. Then below that is the Vietnamese pronunciation using the Quốc Ngữ script (the standard modern way of writing Vietnamese). After the Vietnamese comes the Japanese on two lines: first in Hiragana script, then in Romaji. And then, finally, below the Japanese is the Korean pronunciation, also on two lines: first in Hangul, and then in romanized transliteration.

Note that in line 21 the Japanese version has two extra characters: 一切. I don’t know when this alteration to Xuanzang’s text was first made in Japan, but it goes back at least to Kukai who lived only two centuries after Xuanzang.

Title
摩 訶 般 若 波 羅 蜜 多 心 經

mó hē bān ruò bō luó mì duō xīn jīng
ma ha bát nhã ba la mật đa tâm kinh
まかはんにゃはらみたしんぎょう
ma ka han nya ha ra mi ta shin gyо̄
마 하 반 야 바 라 밀 다 심 경
ma ha ban ya ba ra mil ta shim gyeong
1.
觀 自 在 菩 薩 行 深 般 若

guān zì zài pú sà xíng shēn bān ruò
quán tự tại bồ-tát hành thâm bát-nhã
かんじざいぼさつぎょうじんはんにゃ
kan ji zai bo satsu gyo jin han-nya
관 자 재 보 살 행 심 반 야
guan ja jae bosal haeng shim ban ya
2.
波 羅 蜜 多 時 照 見 五 蘊 皆 空

bō luó mì duō shí zhào jiàn wǔ yùn jiē kōng
ba-la-mật-đa thời chiếu kiến ngũ uẩn giai không
はらみたじしょうけんごうんかいくう
ha ra mi tta ji sho ken go on kai kū
바 라 밀 다 시 조 견 오 온 개 공
ba ra mil ta shi jo gyeon o on gae gong
3.
度 一 切 苦 厄

dù yī qiè kǔ è
độ nhất thiết khổ ách
どいっさいくやく
do i ssai ku yaku
도 일 체 고 액
do il che go aeg
4.
舍 利 子 色 不 異 空

shè lì zi sè bù yì kōng
xá-lợi tử sắc bất dị không
しゃりししきふいくう
sha ri shi shiki fu i kū
사 리 자 색 불 이 공
sa ri ja saek pur i gong
5.
空 不 異 色 色 即 是 空

kōng bù yì sè sè jí shì kōng
không bất dị sắc sắc tức thị không
くうふいしきしきそくぜくう
kū fu i shiki shiki soku ze kū
공 불 이 색 색 즉 시 공
gong bur i saeg saeg jeug shi gong
6.
空 即 是 色
kōng jí shì sè
không tức thị sắc
くうそくぜしき
kū soku ze shiki
공 즉 시 색
gong juk shi saek
7.
受 想 行 識 亦 復 如 是
shòu xiǎng xíng shi yì fù rú shì
thọ tưởng hành thức diệc phục như thị
じゅそうぎょうしきやくぶにょぜ
ju so gyo shiki ju so gyo shiki
수 상 행 식 역 부 여 시
su sang haeng shik yo pu yo shi
8.
舍 利 子 是 諸 法 空 相
shè lì zi shì zhū fǎ kōng xiāng
xá-lợi tử thị chư pháp không tướng
しゃりしぜしょほうくうそう
shari shi ze sho ho kū so
사 리 자 시 제 법 공 상
sa ri ja shi je bop kong san
9.
不 生 不 滅 不 垢 不 淨
bù shēng bù miè bù gòu bù jìng,
bất sanh bất diệt bất cấu bất tịnh
ふしょうふめつふくふじょう
fu sho fu metsu fu ku fu jo
불 생 불 멸 불 구 부 정
bul saeng bul myol bul gu bu jong
10.
不 增 不 減 是 故 空 中 無 色
bù zēng bù jiǎn shì gù kōng zhōng wú sè
bất tăng bất giảm thị cố không trung vô sắc
ふぞうふげんぜこくうちゅうむしき
fu zo fu gen ze ko ku chu mu shiki
부 증 불 감 시 고 공 중 무 색
bu jung bul gam shi go gong jung mu saek
11.
無 受 想 行 識 無 眼 耳 鼻 舌 身 意
wú shòu xiǎng xíng shi wú yǎn ěr bí shé shēn yì
vô thọ tưởng hành thức vô nhãn nhĩ tỹ thiệt thân ý
むじゅそうぎょうしきむげんにびぜっしんに
mu ju so gyo shiki mu gen ni bi ze-shin ni
무 수 상 행 식 무 안 이 비 설 신 의
mu su sang haeng shik mu an i bi sol shin ui
12.
無 色 聲 香 味 觸 法
Wú sè shēng xiāng wèi chù fǎ
vô sắc thanh hương vị xúc pháp
むしきしょうこうみそくほう
Mu shiki sho ko mi soku ho.
무 색 성 향 미 촉 법
mu saek song hyang mi chok pop
13.
無 眼 界 乃 至 無 意 識 界
wú yǎn jiè nǎi zhì wú yì shí jiè;
vô nhãn giới nãi chí vô ý thức giới
むげんかいないしむいしきかい
mu gen kai nai shi mu i shiki kai
무 안 계 내 지 무 의 식 계
mu an gye nae ji mu ui shik kye
14.
無 無 明 亦 無 無 明 盡
wú wú míng yì wú wú míng jǐn
vô vô minh diệc vô vô minh tận
むむみょうやくむむみょうじん
mu mu myo yaku mu mu myo jin
무 무 명 역 무 무 명 진
mu mu myong yong mu mum myong jin
15.
乃 至 無 老 死 亦 無 老 死 盡
Nǎi zhì wú lǎo sǐ yì wú lǎo sǐ jǐn;
nãi chí vô lão tử diệc vô lão tử tận
ないしむろうしやくむろうしじん
nai shi mu ro shi yaku mu ro shi jin
내 지 무 노 사 역 무 노 사 진
nae ji mu no sa yong mu no sa jin
16.
無 苦 集 滅 道 無 智 亦 無 得 以
Wú kǔ jí miè dào wú zhì yì wú dé yǐ
vô khổ tập diệt đạo vô trí diệc vô đắc dĩ
むくしゅうめつどうむちやくむとくい
mu ku shu metsu do mu chi yaku mu toku i
무 고 집 멸 도 무 지 역 무 득 이
mu go jim myol to mu ji yong mu dug i
17.
無 所 得 故 菩 提 薩 埵 依
wú suǒ dé gù pú tí sà duǒ yī
vô sở đắc cố bồ đề tát đỏa y
むしょとっこぼだいさったえ
mu sho toku ko bo dai sa tta e
무 소 득 고 보 리 살 타 의
mu o duk ko bo ri sal ta ui
18.
般 若 波 羅 蜜 多 故 心 無 罣 礙
bān ruò bō luó mì duō gù xīn wú guà ài
bát nhã ba la mật đa cố tâm vô quái ngại
はんにゃはらみたこしんむけげ
han nya ha ra mi ta ko shin mu kei ge
반 야 바 라 밀 다 고 심 무 가 애
ban ya ba ra mil ta go shim mu gae ae
19.
無 罣 礙 故 無 有 恐 怖
wú guà ài gù wú yǒu kǒng bù
vô quái ngại cố vô hữu khủng bố
むけげこむうくふ
mu ke ge ko mu u ku fu
무 가 애 고 무 유 공 포
mu gae ae go mu yu gong po
20.
遠 離 顚 倒 夢 想 究 竟
yuǎn lí diān dǎo mèng xiǎng jiù jìng
viễn ly điên đảo mộng tưởng cứu kính
おんりいっさい [一切] てんどうむそうくきょう * * *
on ri is-sai ten do mu so ku gyo
원 리 전 도 몽 상 구 경
wol li jon do mong sang gu gyong
21.
涅 槃 三 世 諸 佛 依 般 若
niè pán sān shì zhū fú yī bān ruò
niết bàn tam thế chư phật y bát nhã
ねはんさんぜしょうぶつえはんにゃ
ne han san ze sho butsu e han-nya
열 반 삼 세 제 불 의 반 야
yol ban sam se je bur ui ban ya
22.
波 羅 蜜 多 故 得 阿 耨 多 羅
bō luó mì duō gù de ā nòu duō luó
ba la mật-đa cố đắc a nậu đa la
はらみたことくあのくたら
ha ra mi ta ko toku a noku ta ra
바 라 밀 다 고 득 아 뇩 다 라
ba ra mil ta go duk a nyok ta ra
23.
三 藐 三 菩 提 故 知 般 若
sān miǎo sān pú tí gù zhī bān ruò
tam miệu tam bồ-đề cố tri bát nhã
さんみゃくさんぼだいこちはんにゃ
san myaku san bo dai ko chi han-nya
삼 막 삼 보 리 고 지 반 야
sam yak sam bo ri go ji ban ya
24.
波 羅 蜜 多 是 大 神 呪
bō luó mì duō shì dà shén zhòu
ba la mật đa thị đại thần chú
はらみたぜだいじんしゅ
ha ra mi ta ze dai jin shu
바 라 밀 다 시 대 신 주
ba ra mil ta shi dae shin ju
25.
是 大 明 呪 是 無 上 呪
shì dà míng zhòu shì wú shàng zhòu
thị đại minh chú thị vô thượng chú
ぜだいみょうしゅぜむじょうしゅ
ze dai myo shu ze mu jo shu
시 대 명 주 시 무 상 주
shi dae myong ju shi mu sang ju
26.
是 無 等 等 呪 能 除 一 切 苦
shì wú děng děng hòu néng chú yī qiè kǔ
thị vô đẳng đẳng chú năng trừ nhất thiết khổ
ぜむとうどうしゅのうじょいっさいく
ze mu to do shu no jo i ssai ku
시 무 등 등 주 능 제 일 체 고
shi mu dung dung ju nung je il che go
27.
眞 實 不 虛 故 說 般 若 波 羅 蜜 多
zhēn shí bù xū gù shuō bān ruò bō luó mì duō
chân thật bất hư cố thuyết bát-nhã ba la mật đa
しんじつふここせつはんにゃはらみた
shin jitsu fu ko ko setsu han-nya hara mi ta
진 실 불 허 고 설 반 야 바 라 밀 다
jin shil bur ho go sol ban ya ba ra mil ta
28.
呪 即 說 呪 曰
zhòu jí shuō zhòu yuē
chú tức thuyết chú viết
しゅそくせつしゅわつ
shu soku setsu shu watsu
주 즉 설 주 왈
ju juk sol chu wal
MANTRA
揭 諦 揭 諦 波 羅 揭 諦 波 羅 僧 揭 諦 菩 提 娑 婆 訶
jiē dì jiē dì bō luó jiē dì bō luó sēng jiē dì pú tí sà pó hē
yết-đế yết-đế ba la yết-đế ba la tăng yết đế bồ đề tát bà ha
ぎゃていぎゃていはらぎゃていはらそうぎゃていぼじそわか
gya tei gya tei hara gya tei hara so gya tei bo ji so wa ka
아 제 아제 바 라 아 제 바 라 승 아 제 모 지 사 바 하
a je a je ba ra a je ba ra seung a je mo ji sa ba ha

Mandarin

Vietnamese

Japanese

Korean

Leave a Reply

Your email address will not be published.